Nói lái tên dùng để troll / khen đứa bạn thân :))
THU Thu phê - phu thê Thu tầy - thầy tu - thù tây Thu dần - dân thù Thu xế - xu thế Thu tân - tu thân Dượng Thu - thượng du Thu phất - thất phu Thu cúc - thúc c* Thu đạm - tham đ* Thu dẫm - thủ d*m Thu cuối - thúi c*
LÂM Lâm tương - lương tâm Lâm tao - lao tâm Lâm điều - đâm liều Lâm tinh - tâm linh Lâm xược - xâm lược Lâm thồn - thâm l** Lâm vào đồn - đâm vào l**
THẮM Thắm muối - mắm thúi Thắm nóp - nắm thóp Thắm lan - than lắm Thắm lối - thối lắm Thắm lốn - thốn lắm Lỡ thồn lỡ thắm - thở l** thở lắm
HƯNG Hưng cáo - cao hứng Hưng trối - trứng hôi Hưng đéo - heo đứng Hưng náy - hay n*ng Hưng néo - heo n*ng Hưng phấn - hứng ph*n Hưng tính - hứng t*nh Hưng nám - ham n*ng
MỸ Mỹ qua - ma quỷ Mỹ ngáp - nghỉ mát Mỹ vô - vĩ mô Mỹ tụi mình - tỷ muội mình Mỹ nhàn - màng nhĩ Mỹ đê - mê đ* Mỹ đệ mày - đ* mệ mày
VƯƠNG Vương hết thở - hở vết thương Vương kị - cương vị Vương gỡ - gương vỡ Vương chăn - văn chương Vương thụ - thương vụ Vương hị - hương vị Vương dật - dương v*t Vương đang cú - vú đang cương - c* đang vướng
NAM Nam hói - ham nói Nam hứng - ham n*ng
DUNG Dung tru - trung du Dung hử - hung dữ Dung Trang - trung gian Cẩm Dung - cũng dâm Dung dập - dâm dục Dung tái - tung d*i
NGUYỆT Nguyệt đã từng yêu - ngừng yêu đã tuyệt Nguyệt tệ - tuyệt nghệ Nguyệt tu - tuyệt ngu
CHIẾN Chiến cứng - chứng kiến Chiến túy - chí tuyến Chiến im - chim yến Chú thợ điện - Chiến thợ đ* Chiến xong thịt - Ch** xong thiến Chiến đi bó - biến đi ch* Chiến đo -... Chiến thó -...
THỊNH Thịnh điên - thiên định Thịnh đẩm - thẩm định Thịnh tanh - thanh tịnh Thịnh nần - nịnh thần Thịnh tu - thụ tinh Thịnh tân - tịnh thân
PHÚC Phúc báp - bút pháp Phúc thụ - thúc phụ Phúc xạm - xúc phạm Phúc báp - bút pháp Phúc xích xế - xúc xích phế Phúc xân - xúc ph*n
QUÂN Quân nhí - quý nhân Quân dê - dân quê Quân nhả - nhân quả Quân phiền - phân quyền Quân ra tình - t*nh ra quần
VY Vy phương - vương phi Vy dật - di vật Vy la - va li Vy đề - đi về Vy đắng - đi vắng Vy đào - đi vào Vy téo - véo ti
MẠNH Mạnh láu - máu lạnh Mạnh lùa - mùa lạnh Mạnh láy - máy lạnh Mạnh lu bồn - bạnh ml Mạnh lưu bon - bọn lưu manh
MAI Mai khạc - khai mạc Mai khỏe - khoe mãi Mai gắt - gai mắt Mai khôn - khoai môn Mai láu - máu lai Mai trám - mám trai Mai dế - mê d*i Mai dói - moi d*i
ĐỨC Đức thánh - Đánh thức Đức thẳng - Đẳng thức Đức tha - Đa thức Đức nhít - nhứt đít Đức cống - Đống c*t Đức cạp - Đạp c*t Đức cốp - Đốp c*t Đức cái - c*t đ*i Đức toàn cầu - Đầu toàn c*t
KIÊN Kiên thổ - Thiên cổ Kiên thơ - Thiên cơ Kiên thung - Thiên cung Kiên dơ - Cơ duyên Kiên ninh - Kinh niên Kiên vứt -> Viên c*t Kiên mặc -> C** miên
TÚ Tú phỉ - Tỉ phú Điệp Liên Tú - Đ* liên tiếp Tú vo - V* to Tú đội - Tối đ* Tú đợi - Tới đ* Tú com - Tóm c* Tú vóm - Tóm v* Tú bi - Bú t*
TIẾN Tiến zé - Té giếng Tiến thự - Tự thiến Tú thợ điện - Tiến thợ đ*
NGỌC Ngọc hu hu - học ngu ngu Ngọc thực - thọc ng** Ngọc cắc - *** ngóc
PHÚ Phú cáp - cú pháp Phú chù - phù chú Cao Đại Phú - c* đại pháo Vanh Phú - phanhh v* Phú bò - bú ph*
TÂM Tâm già - dâm tà Tâm thi - ti thâm Thím Tâm - thâm tím Chấm to - chó Tâm Tưng nấm - Tâm n*ng
YẾN Yến con đa - á con điên Yến cô ta (Kota) - á cô tiên