Nói lái tên dùng để troll / khen đứa bạn thân :))
NGUYỆT Nguyệt đã từng yêu - ngừng yêu đã tuyệt Nguyệt tệ - tuyệt nghệ Nguyệt tu - tuyệt ngu
LỘC Lộc đập - độc lập Lộc man - mộc lan Lộc bão - lão bộc Lộc đồn - l** độc Lộc căng - lông c*c (from Văn Dương)
PHƯƠNG Phương vi - vương phi Phương thẩm - thương phẩm Phương tản - tương phản Phương trô - phô trương Phương nát - phát nương (chặt cây cỏ) Phương trên giàn - phang trên giường Phương to tấn - ph*n to tướng (from Thanh Bình)
THẮNG Thắng vanh - thanh vắng Thắng mét - mắng thét Thắng giải - d*i thẳng
SƠN Sơn đơ - đơn sơ Sơn trạch - sạch trơn Sơn cốt - cơn sốt xe lớn - Sơn lé
PHƯỢNG Phượng dũng - phụng dưỡng Phượng thạm - phạm thượng Đại trượng phu - Phượng đ* trai
VIỆT Việt thiếp đi - đi viết thiệp Việt bĩnh - vĩnh biệt Việt dong - diệt vong Việt lú - liệt vú Việt dương lật - liệt d**ng v*t
NHI Mẫn Nhi - mĩ nhân Vẫn Nhi - vĩ nhân Nhi sã - nha sĩ Nhi giận - dị nhân Nhi tránh - nhanh trí Nhi tiên trà - nhà tiên tri Nhi diễn - dĩ nhiên Nhi téo - Nhéo ti
VINH Vinh long - vong linh Vinh tồ - vô tình Vinh sô - vô sinh Vinh sệ - vệ sinh Vinh lị - linh vị Vinh tệ - vệ tinh Vinh ti - tinh vi Vinh bệ xăng - băng vệ sinh (from: Nhựt vinh)
QUYÊN Quyên nhả - quả nhiên Quyên ngán - nguyên quán Ứ Lan Quyên - ứ liên quan Quyên kiếp nhân dã - quả kiếp nhân duyên Quyên van 2 họ - quan viên 2 họ Quyên thi - quy thiên Quyên ty - quy tiên Quyên kiết - kiên quyết Quyên lân - liên quân